Trong vài ngày qua, người đi xe đạp được hưởng rất nhiều mẫu xe thể thao 600cc YZF-R6 2020 dành cho Yamaha trở lại Việt Nam sau nhiều năm vắng bóng. Cửa hàng kinh doanh xe máy trên đường Phan Văn Trị, Gò Vấp, TP.HCM.
Bạn đang xem: Yamaha yzf

Trước đó, Yamaha đã mang YZF-R6 thế hệ mới đi trưng bày nhưng không chia sẻ thông tin chi tiết khiến nhiều người hâm mộ lo lắng. Tại Việt Nam, YZF-R6 2020 sẽ cạnh tranh trực tiếp với hai đối thủ Kawasaki ZX-10R và Honda CBR600RR.
Giá
Theo tìm hiểu, cửa hàng xe máy vừa cho ra mắt YZF-R6 2020 đang chào bán phiên bản thể thao với giá bán 599 triệu đồng. Mức giá này cao hơn so với hai đối thủ Kawasaki ZX-10R (571,1 triệu đồng) và Honda CBR1000RR (560 triệu đồng).
Tham khảo: Giá xe Yamaha
Thiết kế thể thao, hầm hố
YZF-R6 2020 tThế hệ mới có kích thước DxRxC lần lượt là 2.040 x 695 x 1.150 mm. Khoảng cách giữa hai bánh xe là 1.375 mm và trọng lượng đạt 190 kg. So với đối thủ Honda CBR600RR, YZF-R6 2020 có trọng lượng nhẹ hơn 6,8 kg.

Bước sang thế hệ mới, YZF-R6 2020 được quảng cáo rầm rộ về ngoại hình hầm hố, hầm hố và dễ dàng gây chú ý với người đối diện.
tên xe

CLICK ĐỂ XEM THÊM
Ở đầu xe, YZF-R6 2020 toát lên vẻ dữ dằn với cụm đèn pha mới góc cạnh kết hợp với đèn LED ẩn bên trong lấy cảm hứng từ đàn anh YZF-R1. Thay đổi lớn nhất là vị trí trung tâm với nhiều không khí.
Theo một bộ phận từ Yamaha, việc bổ sung thêm bầu gió bổ sung sẽ giúp cải thiện 8% khả năng vận hành của YZF-R6. Góp phần tạo nên sự nổi bật cho phần đầu xe là cặp gương chiếu hậu ba điểm.
Thân xe

Với những khách hàng có chiều cao dưới 1,7m sẽ khó điều khiển YZF-R6 2020 với chiều cao yên xe ở mức 850 mm. Giống như các mẫu thể thao, yên xe của YZF-R6 2020 cũng có kết cấu 2 tầng dành cho người lái và người đi cùng.

Phiên bản màu đen cho người bán thấy có tem đơn giản xung quanh chữ “R6” trên yếm trước.

“Dàn chân” của YZF-R6 2020 có kích thước 17 inch, bánh trước sở hữu giảm xóc hành trình ngược KYB 43 mm có thể điều chỉnh 3 hướng. Đi kèm là 2 kẹp phanh 4 piston hiệu Nissin.
Xem thêm: Wandrv (Easy Driverpacks) V5, Easy Driver Packs Win 7 32 Bits

Giống như bánh sau, bánh sau cũng sử dụng giảm xóc KYB và kẹp phanh từ Nissin. Theo ban đầu Yamaha, hệ thống giảm xóc mới từ KYB có thể điều chỉnh theo trọng lượng của người lái, thậm chí cả tốc độ lên/xuống.
trong nền

So với người tiền nhiệm, YZF-R6 2020 có độ hoàn thiện tốt hơn và tương tự “ông lớn” YZF-R1. Đáng chú ý nhất là cụm đèn LED dọc thu hút sự chú ý từ phía sau. Trong khi đó, đèn xi-nhan được dời lên chắn bùn.
Động cơ

cho sức mạnh YZF-R6 2020 và khối động cơ DOHC 4 xi-lanh thẳng hàng, dung tích 599 cc, ổn định bằng nước. Động cơ có thể sản sinh công suất tối đa 116,8 mã lực tại 14.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 61,7 Nm tại 10.500 vòng/phút.
Chức năng – Mạnh mẽ, lái xe
Theo công bố của nhà sản xuất, YZF-R6 2020 có tốc độ giới hạn hơn 255 km/h. Nhằm mang đến cho người dùng trải nghiệm lái mới, Yamaha đã đưa vào 3 chế độ lái gồm A, B và Tiêu chuẩn, tính năng kiểm soát lực kéo TCS 6 cấp và hỗ trợ sang số nhanh 2 chiều.

Bình xăng của YZF-R6 2020 có dung tích tối đa 17 lít và vỏ làm từ nhôm để giảm trọng lượng.
Với mỗi lần đổ xăng, YZF-R6 2020 sẽ có phạm vi hoạt động lên tới 260 km giúp người dùng không phải lên/xuống kính thường xuyên. Xe có mức tiêu hao nhiên liệu 6,6L trên 100km.
Tuy nhiên, hơi đáng tiếc là YZF-R6 2020 không cho bạn biết mức nhiên liệu trong bình. Chỉ khi gần hết pin thì đèn hiển thị mới xuất hiện, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến trải nghiệm của người dùng.
Cuối cùng
Với một vài cập nhật hấp dẫn, Yamaha YZF-R6 2020 đã trở lại đầy ấn tượng dù ra mắt khá im ắng tại Việt Nam. Với những phản hồi tích cực từ người dùng, không loại trừ khả năng Yamaha Việt Nam sẽ xem xét việc phân phối thực tế mẫu Sportbike này.
Tham khảo: Yamaha YZF-R15 – xe côn tay thể thao tầm trung mà đẹp
giải thích
tên xe | Yamaha YZF-R6 2020 |
Loại xe | Xe thể thao 600 phân khối |
Giới thiệu | Lấy Nhật Bản. |
Kích thước DxRxC | 2.040 x 695 x 1.150mm |
Chiều cao của yên xe | 850mm |
Tự trọng | 190kg |
thước đo dài | 1,375mm |
Động cơ | DOHC 4 xi-lanh thẳng hàng, làm mát bằng dung dịch |
Sức mạnh để làm việc | 599cc |
Dung tích thùng nhiên liệu | 17 lít |
Nguồn sức mạnh to lớn | 116,8 mã lực tại 14.500 vòng / phút |
mô-men xoắn tối đa | 61,7 Nm tại 10.500 vòng/phút |
Tốc độ nhanh | 255 km/giờ |
vũ khí | 6 nsi |
Hệ thống treo trước/sau | KYB đảo ngược hành trình/KYB |
kích thước của tấm | 17 inch |
giải phóng mặt bằng | 129 mm trên |
Mức tiêu hao nhiên liệu bình quân | 6,6L/100Km |