Tiền tệ chính thức của Singapore được gọi là Đô la Singapore được giao dịch trong nước. Nhiều hoạt động cần đến tiền, vì vậy nếu đến đây bạn nên biết cách sử dụng nó. Vì thế Giá của 1 đô la Singapore bằng đồng Việt Nam.? 1 SGD với VND?
Giới Thiệu Tiền Singapore
Đô la Singapore ký hiệu tiền tệ là $, Mã SGD. Nó cũng là tiền tệ chính thức của Singapore. Đô la Singapore có 100 xu. Trên thị trường hiện nay có 2 loại tiền đó là tiền xu và tiền giấy Các bạn thấy đấy: 1 đô Singapore bằng 1 tiền Việt Nam

Sự thay đổi giá trị của đồng đô la Singapore là phổ biến đối với nhiều người.
Bạn xem: 1 đô la Singapore bằng 1 Việt Nam Đồng 2015
Tiền giấy có nhiều mệnh giá như: $2, $5,10, $20, $50,100, $1000 Tiền Singapore có các mệnh giá như: 1 cent, 5 cent, 10 cent, 20 cent, 50 cent và tiền xu, các mệnh giá của Úc, Mỹ , Yên Nhật, Bảng Anh,… đều có thể sử dụng tại các trung tâm mua sắm ở Singapore.
1 đô la Singapore mệnh giá bằng Việt Nam Đồng (VND)
1 SGD = 17.338,09 VNĐ.
Dựa trên dữ liệu này, bạn có thể tính toán một số mức giá khác nhau như:
5 đô la Singapore (SGD) = 86.690,43 đồng.10 đô la Singapore (SGD) = 173.380,85 đồng.100 đô la Singapore (SGD) = 1.733.808,50 đồng.1000 đô la Singapore (SGD) = 17.330,085 đồng.
Bảng tỷ giá ngoại tệ Singapore
Trong phần tổng quan lịch sử tỷ giá hối đoái của đô la Singapore sang đô la Singapore, bạn có thể xem lịch sử thay đổi giá.
Ngân hàng | mua tiền | mua vận chuyển | giao dịch tiền | chuyển giao thương mại |
ABBank | 17.137,00 | 17.560,00 | ||
ACB | 17.095.00 | 17.207,00 | 17.516,00 | 17.516,00 |
agribank | 17.090,00 | 17.159,00 | 17.518,00 | |
Bảo Việt | 17.167,00 | 17.554,00 | ||
giá BIDV | 17.000,00 | 17.103,00 | 17.572,00 | |
CBBank | 17.099,00 | 17.211,00 | 17.505,00 | |
Đông Á | 17.100.00 | 17.250,00 | 17.480,00 | 17.480,00 |
Eximbank | 17.068,00 | 17.222,00 | 17.515,00 | |
gbank | 17.243,00 | 17.504,00 | ||
ngân hàng hdbank | 17.150,00 | 17.227,00 | 17.512,00 | |
Hồng Liêng | 17.091,00 | 17.234,00 | 17.471,00 | |
Giá HSBC | 16.918,00 | 17.084,00 | 17.619,00 | 17.619,00 |
tôi nhảy | 17.055.00 | 17.247,00 | 17.494,00 | |
Kiên Long | 17.091,00 | 17.243,00 | 17.513,00 | |
Liên Việt | 17.178.00 | 17.485,00 | ||
MSB | 17.025.00 | 17.732,00 | ||
MB | 16.965,00 | 17.136,00 | 17.733,00 | 17.733,00 |
Nam Á | 17.019.00 | 17.189,00 | 17.568,00 | |
giá NCB | 16.916,00 | 17.137,00 | 17.556,00 | 17.636,00 |
OCB | 17.063,00 | 17.163,00 | 17.673,00 | 17.573,00 |
Oceanbank | 17.178.00 | 17.485,00 | ||
PGBank | 17.218,00 | 17.502,00 | ||
Ngân hàng Công cộng | 16.914,00 | 17.085.00 | 17.631,00 | 17.631,00 |
PVcomBank | 17.090,00 | 16.920,00 | 17.626,00 | 17.626,00 |
Sacombank | 17.169,00 | 17.269,00 | 17.577,00 | 17.477,00 |
ngân hàng sài gòn | 17.132,00 | 17.233,00 | 17.501,00 | |
hình ảnh SCB | 17.230,00 | 17.250,00 | 17.640,00 | 17.530,00 |
SeABbank | 17.072,00 | 17.172,00 | 17.672,00 | 17.572,00 |
SHB | 17.156.00 | 17,206,00 | 17.506,00 | |
Kết quả Techcombank | 17.017.00 | 17.113,00 | 17.734,00 | |
Giá trị TPB | 17.036,00 | 17.091,00 | 17.625,00 | |
UOB | 16.825,00 | 17.041,00 | 17.659,00 | |
VIB | 17.031,00 | 17.186.00 | 17.533,00 | |
Việt NamABank | 17.077,00 | 17.217,00 | 17.560,00 | |
Vietbank | 17.056,00 | 17.210,00 | 17.599,00 | |
VietCapital Bank | 16.924,00 | 17.095.00 | 17.621,00 | |
Vietcombank | 16.919,08 | 17.089,97 | 17.625,76 | |
NHCTVN | 17.041,00 | 16.941,00 | 17.521,00 | |
VPBank | 17.029,00 | 17.064,00 | 17.719,00 | |
Giá trị VRB | 17.105,00 | 17.226,00 | 17.534,00 |
(Tỉnh: Đồng)
Trao đổi tiền tệ danh dự ở Singapore ở đâu?
Vì quá phổ biến nên hiện nay có rất nhiều ngân hàng chấp nhận đổi tiền Singapore. Vì vậy, bạn nên nghiên cứu tỷ giá giữa các ngân hàng để có được tỷ giá tốt nhất. Bảng trên tổng hợp tỷ giá đô la Singapore tại các ngân hàng lớn và đáng tin cậy.

Đơn vị tiền tệ của Singapore bao gồm cả tiền xu và tiền giấy.
Xem thêm: Hàng Rep là gì? Làm thế nào chúng ta có thể phân biệt chúng? Đại diện là gì?
Nói thật là bạn phải chọn đổi tiền ở ngân hàng. Ngoài ra, các lĩnh vực tài chính có ngoại tệ được công nhận cũng có thể đề cập đến nhiều đơn vị và tiếp tục trao đổi tiền tệ.
Các tổ chức như cửa hàng vàng, bạc, lĩnh vực tài chính vẫn chấp nhận đô la Singapore. Tuy nhiên, nếu không tìm hiểu kỹ thì khả năng xảy ra rủi ro nghiêm trọng là rất cao. Vì vậy, hãy nghiên cứu và suy nghĩ trước khi bạn thay đổi.
Mẹo Chuyển Đô la Singapore sang Đồng Việt Nam tại Ngân hàng
Bước 1: Đến địa chỉ ngân hàng gần nơi bạn ở nhấtBước 2: Xuất trình giấy tờ của bạn và yêu cầu giao dịch viên ngân hàng thay đổi số tiềnBước 3: Điền vào mẫu chuyển tiền (mẫu ngân hàng được cung cấp bởi người bán)Bước 4: Nhà cung cấp kiểm tra và nhập thông tin vào hệ thốngBước 5: Khách hàng ký xác nhận giao dịch và nhận tiền đã đổi
Những Điều Cần Biết Khi Chuyển Đổi Tiền Singapore?
Bạn có thể tìm hiểu lịch sử chuyển đổi của Đô la Singapore sang Đồng Việt Nam tại đây theo hàng năm và các thời điểm khác nhau. Khi đổi tiền bạn cũng cần nhớ một số điều như:
Chọn một loại tiền tệ khác thay vì Đồng Việt Nam để mua 1 đô la Singapore. Để đổi 1 SGD sang VND bạn cần nhân 1 SGD với giá mua SGD và VND Giá bán là số tiền Việt Nam bạn thu được khi bán 1 SGD, giống như cách bạn tính giá bán của Singapore. tệ và tiền Việt Nam để tính đơn vị tiền tệ muốn quy đổi. Tỷ giá tiền tệ của Ngân hàng Nhà nước Singapore cũng là tỷ giá của Ngân hàng Trung ương.

Yêu cầu nhiều ngân hàng cho một mức giá hợp lý.
Thậm chí, nhóm ngân hàng thương mại cũng kinh doanh ngoại tệ thường xuyên có mức giá mua, bán ngoại tệ khác nhau. Tỷ lệ này có thể được xem xét và thay đổi từ ngân hàng này sang ngân hàng khác.
Cuối cùng
Đó là thông tin được chia sẻ ở đây về Giá của 1 đô la Singapore bằng đồng Việt Nam.? Chúng tôi hi vọng thông tin này sẽ có ích. Nên rất dễ dàng khi bạn muốn đổi tiền Singapore để đi du lịch hay công tác.